Trường Đại học Thái Nguyên thành lập năm 1994 là một trong năm hệ thống đại học quốc gia thuộc 17 trường/nhóm trường đại học tốt nhất và xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia, một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ chất lượng cao; đóng góp cho sự phát triển kinh tế, văn hóa và xã hội của khu vực trung du, miền núi phía Bắc và cả nước. Trong năm học 2020-2021 Trường Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
- Tên trường: Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng anh: Thai Nguyen University (TNU)
- Mã trường: SFL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh,thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3753.041
- Email: [email protected]
- Website: http://www.tnu.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/tnu.edu.vn
Trường Đại học Thái Nguyên
II. CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CÁC KHOA TRỰC THUỘC VÀ PHÂN HIỆU CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
1. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh
– Văn phòng tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh; phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0977 242423; 0987.697697 hoặc 0208.3647.714
– Website: http://tueba.edu.vn/ hoặc facebook.com/tuebatuyensinh
2. Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
– Trung tâm tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, số 666, đường 3-2, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0912 847588 (Thầy Đặng Danh Hoằng).
– Website: http://ts.tnut.edu.vn
3. Trường Đại học Nông Lâm
– Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm, đường Mỏ Bạch, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0912003756 (Thầy Lê Văn Thơ).
– Website: http://tuaf.edu.vn
4. Trường Đại học Sư phạm
– Phòng 311, nhà A2, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên; số 20, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0982 116208 (Thầy Nguyễn Phúc Chỉnh).
– Website: www.dhsptn.edu.vn
5. Trường Đại học Y – Dược
– Phòng Đào tạo, Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên; số 284, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0966 590665 (cô Ngô Thị Thanh Loan)
– Website: http://tuyensinh.tump.edu.vn
6. Trường Đại học Khoa học
– Văn phòng tư vấn tuyển sinh (Phòng 110), Trường Đại học Khoa học; phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0989.82.11.99 hoặc 0982.286.907; 0986.911.386
– Website: http://tnus.edu.vn hoặc Facebook: https://fb.com/DHKHDHTN
7. Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông
– Trung tâm Tuyển sinh và Phát triển kỹ năng nghề nghiệp, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thôn; đường Z115, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0918 372988 (Thầy Phùng Trung Nghĩa).
– Website: https://ictu.edu.vn/
8. Khoa Ngoại ngữ
– Phòng Đào tạo (A101), Khoa Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên, đường Z115, xã Quyết Thắng, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Đối diện Trường THPT Vùng Cao Việt Bắc).
– Điện thoại hỗ trợ: 02083.648.482/ 0945 835 888 / 0948 859 978.
– Website: http://sfl.tnu.edu.vn hoặc http://sfl.tnu.edu.vn/Article/details/2478
9. Khoa Quốc tế
– Phòng Đào tạo (Tầng 2, Nhà Điều hành), Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0919 618718 (Thầy Trần Anh Vũ).
– Website: https://istn.edu.vn
III. TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG NĂM 2020
Năm 2020, Trường Đại học Thái Nguyên dự kiến tuyển sinh 10.540 chỉ tiêu đại học của 141 ngành học, 1.240 chỉ tiêu cao đẳng của 22 ngành học, cụ thể:
STT
Ngành
(Chuyên ngành)
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp xét tuyển)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ TRƯỜNG: DTE)
I
Chương trình đại trà
Nhóm ngành III
1
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, C01, D01
2
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00, A01, C01, D01
3
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D07
4
Marketing
7340115
A00, A01, C04, D01
5
Quản lý công
7340403
A00, A01, C01, D01
6
Luật Kinh tế
7380107
A00, C00, D01, D14
7
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00, A01, C04, D01
Nhóm ngành V
8
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00, A01, C01, D01
Nhóm ngành VII
9
Kinh tế
7310101
A00, A01, C04, D01
10
Kinh tế đầu tư
7310104
A00, A01, C04, D01
11
Kinh tế phát triển
7310105
A00, A01, C04, D01
12
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00, C00, C04, D01
II
Chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao
13
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính)
7340201_CLC
A00, A01, C01, D01
14
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
7340101_CLC
A00, A01, C01, D01
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn)
7810103_CLC
A00, C00, C04, D01
16
Kế toán (Kế toán tổng hợp)
7340301_CLC
A00, A01, D01, D07
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (MÃ TRƯỜNG: DTK)
I
Chương trình đại trà
Nhóm ngành V
1
Kỹ thuật cơ khí
7520103
A00, A01, D01, D07
2
Kỹ thuật cơ khí động lực
7520116
A00, A01, D01, D07
3
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, A01, D01, D07
4
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
A00, A01, D01, D07
5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520207
A00, A01, D01, D07
6
Kỹ thuật máy tính
7480106
A00, A01, D01, D07
7
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
A00, A01, D01, D07
8
Kỹ thuật điện
7520201
A00, A01, D01, D07
9
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00, A01, D01, D07
10
Kinh tế công nghiệp
7510604
A00, A01, D01, D07
11
Quản lý công nghiệp
7510601
A00, A01, D01, D07
12
Công nghệ chế tạo máy
7510202
A00, A01, D01, D07
13
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00, A01, D01, D07
14
Kỹ thuật vật liệu
7520309
A00, A01, D01, D07
Nhóm ngành VII
15
Ngôn ngữ Anh
7220201
A00, A01, D01, D07
II
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
16
Kỹ thuật Cơ khí
(Chương trình tiên tiến)
7905218_CTTT
A00, A01, D01,D07
17
Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến)
7905228_CTTT
A00, A01, D01, D07
III
Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao
18
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114_TĐ
A00, A01, D01, D07
19
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp)
7520216_TĐ
A00, A01, D01, D07
IV
Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc)
20
Kỹ thuật điện tử
A00, A01, D01, D07
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (MÃ TRƯỜNG: DTN)
I
Chương trình đại trà
Nhóm ngành III
1
Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản)
7340116
A00, A02, A07, C00
2
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản)
7340120
A00, B00, C02, A01
Nhóm ngành IV
3
Khoa học môi trường
7440301
D01, B00, A09, A07
4
Công nghệ sinh học (CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, thú y)
7420201
A00, B00, C04, D10
Nhóm ngành V
5
Thú y (chuyên ngành Thú y;
Dược Thú y)
7640101
A00, B00, C02, D01
6
Chăn nuôi
7620105
A00, B00, C02, D01
7
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, B00, C02, D07
8
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7540106
A00, B00, D01, D07
9
Khoa học cây trồng
7620110
A00, B00, C02, B02
10
Bảo vệ thực vật
7620112
A00, B00, C02, B02
11
Nông nghiệp (chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao)
7620101
A00, B00, C02, B02
12
Lâm sinh (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp)
7620205
A00, B00, C02, B02
13
Quản lý tài nguyên rừng
(chuyên ngành Kiểm lâm)
7620211
A01, A14, B03, B00
14
Công nghệ chế biến lâm sản (chuyên ngành Công nghệ chế biến gỗ)
7549001
A09, A14, B03, B00
15
Kinh tế nông nghiệp
7620115
A00, B00, C02, A10
16
Kinh doanh nông nghiệp
(chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
7620114
A00, B00, C02, A10
Nhóm ngành VII
17
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính – môi trường)
7850103
A00, A01, D10, B00
18
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)
7850101
C00, D14, B00, D10
19
Quản lý thông tin (chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin)
7320205
D01, D84, A07, C20
II
Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh
20
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh)
7904492
A00, B00, A01, D10
21
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh)
7905419
A00, B00, B08, D01
22
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh)
7906425
A00, B00, A01, D01
III
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
23
Thú y (chuyên ngành Thú y;
Dược Thú y)
7640101_TĐ
A00, B00, C02, D01
24
Công nghệ thực phẩm
7540101_TĐ
A00, B00, C02, D07
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (MÃ TRƯỜNG: DTS)
I
Chương trình đại trà
Nhóm ngành I
1
Giáo dục học (Sự phạm Tâm lý – Giáo dục)
7140101
C00, C20, C04
2
Giáo dục Mầm non
7140201
M00, M05, M07
3
Giáo dục Tiểu học
7140202
D01
4
Giáo dục Chính trị
7140205
C00, C20, C19
5
Giáo dục Thể chất
7140206
T00, T05, T07
6
Sư phạm Toán học
7140209
A00, A01, D01
7
Sư phạm Tin học
7140210
A00, A01, D07
8
Sư phạm Vật Lý
7140211
A00, A01
9
Sư phạm Hoá học
7140212
A00, D07
10
Sư phạm Sinh học
7140213
B00, D08
11
Sư phạm Ngữ Văn
7140217
C00, D14, D01
12
Sư phạm Lịch Sử
7140218
C00
13
Sư phạm Địa Lý
7140219
C00, D10, C04
14
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01
15
Quản lý Giáo dục
7140114
C00, C20, C04
16
Tâm lý học giáo dục
7310403
C00, C20, C04
17
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
A00, B00
II
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
18
Giáo dục Tiểu học
7140202_TĐ
D01
19
Sư phạm Toán học
7140209_TĐ
A00, A01, D01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC (MÃ TRƯỜNG: DTY)
I
Chương trình đại trà
Nhóm ngành VI
1
Y khoa
7720101
B00; D07; D08
2
Dược học
7720201
A00; B00; D08
3
Y học dự phòng
7720110
B00; D07; D08
4
Răng – Hàm – Mặt
7720501
B00; D07; D08
5
Điều dưỡng
7720301
B00; D07; D08
6
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
B00; D07; D08
II
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
7
Điều dưỡng
7720301_TĐ
B00; D07; D08
Liên thông chính quy
Y khoa
7720101LT
B00; D07; D08
Dược học
7720201LT
A00; B00; D08
Liên thông vừa làm vừa học
Điều dưỡng
7720301LT
B00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (MÃ TRƯỜNG: DTZ)
I
Chương trình đại trà
Nhóm ngành III
1
Luật (Gồm các chuyên ngành: Luật, Luật tài chính ngân hàng, Luật thương mại quốc tế)
7380101
D01, C00, C14, D84
2
Khoa học quản lý (Gồm các chuyên ngành: QL hành chính công, QL nhân lực, QL doanh nghiệp, QL Văn hóa – Thể thao)
7340401
D01, C00, C14, D84
Nhóm ngành IV
3
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành: Khai thác du lịch thông minh)
7440217
C00, D01, C14, C20
4
Khoa học môi trường (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, An toàn, sức khỏe và Môi trường)
7440301
A00, B00, D01, C14
5
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh)
7420201
B00, D08, B04, C18
Nhóm ngành V
6
Toán – Tin (Chuyên ngành: Toán Tin)
7460117
A00, D84, D01, C14
7
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Công nghệ Hóa phân tích)
7510401
B00, A11, D01, C17
Nhóm ngành VI
8
Hóa dược (Chuyên ngành: Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm)
7720203
B00, A11, D01, C17
Nhóm ngành VII
9
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng – Khách sạn)
7810103
C00, D01, C20, C04
10
Du lịch (Gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch, Nhà hàng – Khách sạn)
7810101
C00, D01, C20, C04
11
Quản lý tài nguyên và môi trường (Gồm các chuyên ngành: QL Đất đai và kinh doanh bất động sản, QL Tài nguyên và môi trường)
7850101
A00, B00, D01, C14
12
Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch)
7220201
D01, D14, D15, D66
13
Công tác xã hội (Gồm các chuyên ngành: Phát triển cộng đồng, Tham vấn)
7760101
D01, C00, C14, D84
14
Văn học (Chuyên ngành:Văn học ứng dụng)
7229030
D01, C00, C14, D84
15
Lịch sử (Gồm các chuyên ngành: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước)
7229010
D01, C00, C14, D84
16
Báo chí (Chuyên ngành: Báo chí)
7320101
D01, C00, C14, D84
17
Thông tin – Thư viện (Gồm các chuyên ngành: Thư viện – Thiết bị trường học, Thư viện – Quản lý văn thư)
7320201
D01, C00, C14, D84
18
Việt Nam học
(Chuyên ngành: Việt Nam học)
7310630
D01, C00, C14, D84
II
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
19
Luật (Dịch vụ pháp luật)
7380101_TĐ
D01, C00, C14, D84
20
Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm và công nghệ Y – Sinh)
7420201_TĐ
B00, D08, B04, C18
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (MÃ TRƯỜNG: DTC)
I
Chương trình đại trà
Nhóm ngành II
1
Thiết kế đồ họa
7210403
A00, A10, C01, C14
Nhóm ngành III
2
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
A00, A10, C01, C14
3
Quản trị văn phòng
7340406
4
Thương mại điện tử
7340122
Nhóm ngành V
5
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A10, C01, C14
6
Khoa học máy tính
7480101
7
Mạng máy tính và truyền thông
dữ liệu
7480102
8
Kỹ thuật phần mềm
7480103
9
Hệ thống thông tin
7480104
10
An toàn thông tin
7480202
11
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
12
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
7510303
13
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
14
Công nghệ kỹ thuật điện tử
– viễn thông
7510302
15
Kỹ thuật y sinh
7520212
Nhóm ngành VII
16
Truyền thông đa phương tiện
7320104
A00, A10, C01, C14
17
Công nghệ truyền thông
7320106
II
Chương trình theo đặt hàng doanh nghiệp (theo cơ chế đặc thù)
18
Công nghệ thông tin
7480201_DT
A00, A10, C01, C14
19
Kỹ thuật phần mềm
7480103_DT
20
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108_DT
21
Thương mại điện tử
7340122_DT
22
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302_DT
23
Thiết kế đồ hoạ
7210403_DT
III
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
24
Công nghệ thông tin
7480201_HK
(Đại học Kyunpook và Gumi – Hàn Quốc)
25
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
7510302_FCU
(Đại học Phùng Giáp Đài Loan
IV
Chương trình đào tạo chất lượng cao
26
Công nghệ thông tin
7480201CLC
A00, A10, C01, C14
V
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
27
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
7480201_TĐ
A00, A10, C01, C14
28
Thương mại điện tử (chuyên ngành Thương mại điện tử và Marketing số)
7340122_TĐ
KHOA NGOẠI NGỮ (MÃ KHOA: DTF)
I
Chương trình đại trà
Nhóm ngành I
1
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01, A01, D66, D15
2
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140234
D04, D01, A01, D66
Nhóm ngành VII
3
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01, A01, D66, D15
4
Ngôn ngữ Nga
7220202
D02, D01, A01, D66
5
Ngôn ngữ Pháp
7220203
D03, D01, A01, D66
6
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D04, D01, A01, D66
II
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
7
Ngôn ngữ Anh
7220201_TĐ
D01, A01, D66, D15
KHOA QUỐC TẾ (MÃ KHOA: DTQ)
Nhóm ngành III
1
Kinh doanh Quốc tế (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
7340120
A00, A01, D01, D10
2
Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
7340101
A00, A01, D01, D10
3
Kế toán – Tài chính (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
7340301
A00, A01, D01, D10
Nhóm ngành VII
4
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
7850101
B00, D08, D15, D10
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI (MÃ PHÂN HIỆU: DTP)
I
Chương trình đại trà
Hệ đại học
Nhóm ngành V
1
Khoa học cây trồng
7620110
A00, B00, D01, C02
2
Chăn nuôi
7620105
A00, B00, D01, C02
Nhóm ngành VII
3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
C00, C03, C04, D01
4
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00, B00, D01, C02
Hệ cao đẳng
1
Giáo dục Mầm non
51140201
M00, M07, M14
2
Tiếng Trung Quốc
6220209
D01, D04, D15, C00
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ – KỸ THUẬT (MÃ TRƯỜNG: DTU)
I.
Khối Khoa học cơ bản
1
Tiếng Anh
6220206
2
Tiếng Hàn Quốc
6220211
II.
Khối Kinh tế & Quản trị kinh doanh
3
Kế toán
6340301
4
Kế toán doanh nghiệp
6340302
5
Quản trị kinh doanh
6340114
6
Tài chính – ngân hàng
6340202
III.
Khối Kỹ thuật Nông – Lâm
7
Quản lý đất đai
6850102
8
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
9
Thú y
6640203
10
Khoa học cây trồng
6620108
11
Trồng cây ăn quả
6620114
12
Bảo vệ thực vật
6620115
13
Đo đạc địa chính
6510909
IV.
Khối Điện
14
Điện dân dụng
6520226
15
Điện Công nghiệp
6520227
16
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử
6510303
V.
Khối Cơ khí
17
Công nghệ Ô tô
6510216
18
Cắt gọt kim loại
6520121
19
Nguội sửa chữa máy công cụ
6520126
20
Hàn
6520123
21
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
6510201
VI.
Khối Công nghệ thông tin
22
Công nghệ thông tin
6480201
23
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
6480102
24
Tin học văn phòng
6480204
Trên đây là thông tin về trường và các chuyên ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thái Nguyên hệ đại học chính quy năm học 2020. Hi vọng sẽ giúp ích cho thí sinh đang có nguyên vọng xét tuyển và tham gia học tập tại trường.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]