Cách chia động từ Catch trong tiếng anh

Catch – Ý nghĩa và cách dùng

Để ứng dụng tốt trong giao tiếp và các bài tập giải nghĩa, phiên âm, bạn cần nắm được cách đọc và hiểu rõ ý nghĩa của từ Catch cũng như các cụm Phrasal verb của từ này.

Cách phát âm Catch

Cách phát âm của Catch ở dạng nguyên thể

UK: /kætʃ/

US: /kætʃ/ hoặc /ketʃ/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của “Catch”

Nghĩa của từ Catch

Catch (v) – Động từ

1. bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy

Ex: to catch a ball (bắt lấy quả bóng)

2. đánh được, câu được (cá)

3. bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp

Ex: to catch a train. (bắt kịp tàu hỏa)

4. mắc, bị lây, nhiễm (bệnh, thói quen)

Ex: to catch cold (nhiễm lạnh, cảm lạnh)

5. hiểu được, nắm được (ý nghĩa)

Ex: I caught her story. (Tôi đã hiểu được câu chuyện của cô ấy).

6. bắt gặp, bắt được quả tang, chợt thấy

Ex: to be caught in the act (bị bắt quả tang)

7. mắc vào, vướng, móc, kẹp

READ  Cách phát âm S – Mẹo nhỏ giúp bạn nhận biết âm S trong câu 

8. chặn đứng, nén, giữ

9. thu hút, lôi cuốn

10. bấu víu, níu lấy

11. ăn khớp, vừa

Catch (n) – Danh từ

1. sự bắt, sự nắm lấy, cái bắt

2. sự đánh cá, mẻ cá

3. móc, then cửa, chốt cửa

4. cái bẫy, mưu kế, câu hỏi mẹo

5. đoạn (bài nói, câu chuyện,…) chợt nghe thấy

6. máy hãm, khóa dừng

Phrasal verb của Catch (Catch + giới từ)

1. to catch at: bắt lấy, chộp lấy, bấu víu

Ex: to catch at an opportunity (nắm lấy cơ hội)

2. to catch on: nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng, hiểu được, nắm được

Ex: He invented a new game, but it never really caught on.

(Anh ấy đã phát minh 1 trò chơi mới nhưng nó không thực sự được ưa chuộng)

3. to catch sb out: bất chợt bắt được (ai) đang làm gì

Ex: Many investors were caught out by the fall in share prices.

(Nhiều nhà đầu tư đã bị bất ngờ bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu).

4. to catch up: đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp, ngắt lời, nhiễm (thói quen),…

Ex: to catch up a speaker. (ngắt lời người nói)

5. to catch up on: dành thêm thời gian để làm gì đó, tìm hiểu những điều đã xảy ra

6. to catch up with (sb): tấn công bất ngờ

Ex: She was terrified that one day her past problems would catch up with her.

(Cô ấy sợ hãi rằng một ngày nào đó những vấn đề trong quá khứ có thể bất ngờ làm hại mình).

READ 

7. be/ get caught up it st: tham gia vào 1 cái gì đó (khi bạn không muốn tham gia)

Xem thêm: Cách chia động từ Burn trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Catch trong bảng động từ bất quy tắc

Catch là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Catch tương ứng 3 cột trong bảng:

Cách chia động từ Catch theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Cách chia động từ Catch trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Catch trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Catch” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Cách chia động từ Catch trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Catch theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,…

Tổng hợp cách chia động từ Catch trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Hãy thực hành thường xuyên để nâng cao level bạn nhé!

READ  TẤT CẢ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH: SƠ ĐỒ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Chúc các bạn học tốt!