Quá khứ của Hear là gì?

Là một động từ bất quy tắc, quá khứ của hear được viết thế nào? Theo dõi bài viết để biết rõ hơn nhé!

Bạn đang xem: Quá khứ của Hear là gì?

Quá khứ của Hear là gì?

1. Quá khứ của hear là gì?

Quá khứ và quá khứ phân từ của hear được viết giống nhau dù đây là động từ bất quy tắc, cụ thể như sau:

Động từ nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Hear Heard Heard

2. Cách phát âm từ hear

Theo từ điển Oxford, từ hear và dạng quá khứ của nó là heard, được phát âm như sau:

  • hear: /hɪə(r)/ hay /hɪr/
  • heard: /hɜː(r)d/

3. Một số động từ bất quy tắc thường gặp

Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ awake awoke awoken đánh thức, thức be was/were been thì, là, bị, ở become became become trở nên beat beat beaten đập, nện begin began begun bắt đầu blow blew blown thổi break broke broken đập vỡ come came come đến, tới cost cost cost trị giá, giá, gây tổn thất cut cut cắt can could có thể deal dealt dealt chia (bài) daydream daydreamd/daydreamt daydreamd/daydreamt mơ, tưởng do did done làm, thực hiện draw drew drawn vẽ, kéo drink drank drunk uống drive drove driven lái xe feel felt felt sờ, thấy, cảm thấy fight fought fought chiến đấu, đánh nhau find found found tìm thấy, bắt được fly flew flown bay fall fell fallen ngã, rơi feed fed fed cho ăn get got got/gotten có được give gave given cho go wen gone đi hang hung hung móc lên, treo lên have had had có hear heard heard nghe keep kept kept giữ kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ knit knit/knitted knit/knitted đan know knew known biết, quen biết lay laid laid đặt, để lead led led dẫn dắt, lãnh đạo lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa make made made chế tạo, sản xuất mean meant meant có nghĩa là meet met met gặp mặt outlie outlied outlied nói dối output output output cho ra (dữ kiện) prove proved proven/proved chứng minh (tỏ) put put put đặt; để quit quit quit bỏ read read read đọc remake remade remade làm lại; chế tạo lại rend rent rent toạc ra; xé repay repaid repaid hoàn tiền lại ride rode ridden cưỡi ring rang rung rung chuông rise rose risen đứng dậy; mọc run ran run chạy saw sawed sawn cưa say said said nói see saw seen nhìn thấy seek sought sought tìm kiếm sell sold sold bán send sent sent gửi set set set đặt, thiết lập upset upset upset đánh đổ; lật đổ wake woke/ waked woken/ waked thức giấc wet wet / wetted wet / wetted làm ướt win won won thắng; chiến thắng wind wound wound quấn withdraw withdrew withdrawn rút lui

READ  Tất tần tật về cách dùng “at the weekend” và nghĩa của nó

Hi vọng phần thông tin trên đã giúp các bạn không chỉ giải đáp được câu hỏi quá khứ của hear là gì, mà còn thu thập được những thứ bổ ích khác như cách phát âm và một số động từ bất quy tắc phổ biến cần biết nữa. Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc cập nhật mới và đầy đủ nhất

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Tiếng Anh