Bảng 360 động từ bất quy tắc trong ngữ pháp tiếng Anh

Bảng 360 động từ bất quy tắc trong ngữ pháp tiếng Anh

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Động từ tiếng Anh là một trong những phần ngữ pháp quan trọng, và trong khi học về động từ, các bạn cần phải nắm vững kiến thức về cách chia động từ và cụ thể hơn là các động từ bất quy tắc. Bài viết dưới đây của NativeX sẽ giới thiệu đến bạn 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh cùng với phương pháp học hiệu quả.

1. Động từ bất quy tắc là gì? Bảng động từ bất quy tắc trong ngữ pháp tiếng Anh

Nắm vững 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh để không sai ngữ pháp tiếng Anh căn bản
Nắm vững 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh để không sai ngữ pháp tiếng Anh căn bản

Chắc chắn các bạn không còn xa lạ gì với các động từ “Be, have, do, go,..” và có lẽ bạn cũng nhận ra rằng các động từ này khi chia ở thể quá khứ hay quá khứ phân từ sẽ không theo quy tắc thêm -ed thông thường. Các động từ như vậy gọi là động từ bất quy tắc (động từ BQT).

70% các động từ mà bạn đang sử dụng hằng ngày trong tiếng Anh là động từ bất quy tắc. Có thể bạn sẽ cảm thấy lo lắng khi chúng ta phải sự dụng quá nhiều và nghĩ rằng sẽ rất khó để “học thuộc”. Tuy nhiên, các động từ bất quy tắc này chỉ giới hạn trong 360 động từ và đã được đúc kết lại để các bạn có thể học dễ dàng hơn.

2. Bảng 360 động từ bất quy tắc trong ngữ pháp tiếng Anh

Bảng 360 động từ bất quy tắc
Bảng 360 động từ bất quy tắc

Dưới đây là bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ trong ngữ pháp tiếng Anh mà các bạn bắt buộc cần phải nắm vững, đặc biệt là một số từ vựng bạn luôn gặp hằng ngày.

Để thuận tiện cho việc học 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh; các bạn có thể tải về 360 bảng động từ bất quy tắc và in ra.

Link download file PDF 360 Bảng động từ bất quy tắc: DOWNLOAD

STT Dạng nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của từ 1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken đánh thức, thức 4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm 5 be was/were been thì, là, bị, ở 6 bear bore borne mang, chịu đựng 7 beat beat beaten/beat đánh, đập 8 become became become trở nên 9 befall befell befallen xảy đến 10 begin began begun bắt đầu 11 behold beheld beheld ngắm nhìn 12 bend bent bent bẻ cong 13 beset beset beset bao quanh 14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ 15 bet bet/betted bet/betted đánh cược, cá cược 16 bid bid bid trả giá 17 bind bound bound buộc, trói 18 bite bit bitten cắn 19 bleed bled bled chảy máu 20 blow blew blown thổi 21 break broke broken đập vỡ 22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ 23 bring brought brought mang đến 24 broadcast broadcast broadcast phát thanh 25 browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa 26 build built built xây dựng 27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy 28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa 29 bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ 30 buy bought bought mua 31 cast cast cast ném, tung 32 catch caught caught bắt, chụp 33 chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi 34 choose chose chosen chọn, lựa 35 cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai 36 cleave clave cleaved dính chặt 37 cling clung clung bám vào, dính vào 38 clothe clothed/clad clothed/clad che phủ 39 come came come đến, đi đến 40 cost cost cost có giá là 41 creep crept crept bò, trườn, lẻn 42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống 43 crow crew/crewed crowed gáy (gà) 44 cut cut cut cắt, chặt 45 daydream daydreamed daydreamt daydreamed daydreamt nghĩ vẩn vơ, mơ mộng 46 deal dealt dealt giao thiệp 47 dig dug dug đào 48 disprove disproved disproved/disproven bác bỏ 49 dive dove/dived dived lặn, lao xuống 50 do did done làm 51 draw drew drawn vẽ, kéo 52 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy 53 drink drank drunk uống 54 drive drove driven lái xe 55 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở 56 eat ate eaten ăn 57 fall fell fallen ngã, rơi 58 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi 59 feel felt felt cảm thấy 60 fight fought fought chiến đấu 61 find found found tìm thấy, thấy 62 fit fitted/fit fitted/fit làm cho vừa, làm cho hợp 63 flee fled fled chạy trốn 64 fling flung flung tung, quăng 65 fly flew flown bay 66 forbear forbore forborne nhịn 67 forbid forbade/forbad forbidden cấm, cấm đoán 68 forecast forecast/forecasted forecast/forecasted tiên đoán 69 forego (also forgo) forewent foregone bỏ, kiêng 70 foresee foresaw forseen thấy trước 71 foretell foretold foretold đoán trước 72 forget forgot forgotten quên 73 forgive forgave forgiven tha thứ 74 forsake forsook forsaken ruồng bỏ 75 freeze froze frozen (làm) đông lại 76 frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh 77 get got got/gotten có được 78 gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng 79 gird girt/girded girt/girded đeo vào 80 give gave given cho 81 go went gone đi 82 grind ground ground nghiền, xay 83 grow grew grown mọc, trồng 84 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay 85 handwrite handwrote handwritten viết tay 86 hang hung hung móc lên, treo lên 87 have had had có 88 hear heard heard nghe 89 heave hove/heaved hove/heaved trục lên 90 hew hewed hewn/hewed chặt, đốn 91 hide hid hidden giấu, trốn, nấp 92 hit hit hit đụng 93 hurt hurt hurt làm đau 94 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết 95 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm 96 input input input đưa vào 97 inset inset inset dát, ghép 98 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống 99 interweave interwove interweaved interwove interweaved trộn lẫn, xen lẫn 100 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào 101 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả 102 keep kept kept giữ 103 kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ 104 knit knit/knitted knit/knitted đan 105 know knew known biết, quen biết 106 lay laid laid đặt, để 107 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo 108 lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa 109 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua 110 learn learnt/learned learnt/learned học, được biết 111 leave left left ra đi, để lại 112 lend lent lent cho mượn 113 let let let cho phép, để cho 114 lie lay lain nằm 115 light lit/lighted lit/lighted thắp sáng 116 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi 117 lose lost lost làm mất, mất 118 make made made chế tạo, sản xuất 119 mean meant meant có nghĩa là 120 meet met met gặp mặt 121 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp 122 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai 123 misdo misdid misdone phạm lỗi 124 mishear misheard misheard nghe nhầm 125 mislay mislaid mislaid để lạc mất 126 mislead misled misled làm lạc đường 127 mislearn mislearned mislearnt mislearned mislearnt học nhầm 128 misread misread misread đọc sai 129 misset misset misset đặt sai chỗ 130 misspeak misspoke misspoken nói sai 131 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả 132 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí 133 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn 134 misteach mistaught mistaught dạy sai 135 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm 136 miswrite miswrote miswritten viết sai 137 mow mowed mown/mowed cắt cỏ 138 offset offset offset đền bù 139 outbid outbid outbid trả hơn giá 140 outbreed outbred outbred giao phối xa 141 outdo outdid outdone làm giỏi hơn 142 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn 143 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén 144 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn 145 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn 146 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn 147 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn 148 outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn 149 outlie outlied outlied nói dối 150 output output output cho ra (dữ kiện) 151 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn 152 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá 153 outsell outsold outsold bán nhanh hơn 154 outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn 155 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc 156 outsing outsang outsung hát hay hơn 157 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn 158 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn 159 outsmell outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi 160 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn 161 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn 162 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn 163 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn 164 outswim outswam outswum bơi giỏi hơn 165 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn 166 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn 167 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn 168 overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn 169 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều 170 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều 171 overbuy overbought overbought mua quá nhiều 172 overcome overcame overcome khắc phục 173 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá 174 overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại 175 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều 176 overeat overate overeaten ăn quá nhiều 177 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức 178 overfly overflew overflown bay qua 179 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng 180 overhear overheard overheard nghe trộm 181 overlay overlaid overlaid phủ lên 182 overpay overpaid overpaid trả quá tiền 183 override overrode overridden lạm quyền 184 overrun overran overrun tràn ngập 185 oversee oversaw overseen trông nom 186 oversell oversold oversold bán quá mức 187 oversew oversewed oversewn/oversewed may nối vắt 188 overshoot overshot overshot đi quá đích 189 oversleep overslept overslept ngủ quên 190 overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át 191 overspend overspent overspent tiêu quá lố 192 overspill overspilled/overspilt overspilled/overspilt đổ, làm tràn 193 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp 194 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá 195 overthrow overthrew overthrown lật đổ 196 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt 197 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên 198 partake partook partaken tham gia, dự phần 199 pay paid paid trả (tiền) 200 plead pleaded/pled pleaded/pled bào chữa, biện hộ 201 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế 202 predo predid predone làm trước 203 premake premade premade làm trước 204 prepay prepaid prepaid trả trước 205 presell presold presold bán trước thời gian rao báo 206 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn 207 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may 208 proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in 209 prove proved proven/proved chứng minh 210 put put put đặt, để 211 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh 212 quit quit/quitted quit/quitted bỏ 213 read read read đọc 214 reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa 215 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu 216 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại 217 rebroadcast rebroadcast rebroadcasted rebroadcast rebroadcasted cự tuyệt, khước từ 218 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại 219 recast recast recast đúc lại 220 recut recut recut cắt lại, băm) 221 redeal redealt redealt phát bài lại 222 redo redid redone làm lại 223 redraw redrew redrawn kéo ngược lại 224 refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ 225 regrind reground reground mài sắc lại 226 regrow regrew regrown trồng lại 227 rehang rehung rehung treo lại 228 rehear reheard reheard nghe trình bày lại 229 reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại 230 relay relaid relaid đặt lại 231 relay relayed relayed truyền âm lại 232 relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại 233 relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại 234 remake remade remade làm lại, chế tạo lại 235 rend rent rent toạc ra, xé 236 repay repaid repaid hoàn tiền lại 237 reread reread reread đọc lại 238 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại 239 resell resold resold bán lại 240 resend resent resent gửi lại 241 reset reset reset đặt lại, lắp lại 242 resew resewed resewn/resewed may/khâu lại 243 retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm 244 reteach retaught retaught dạy lại 245 retear retore retorn khóc lại 246 retell retold retold kể lại 247 rethink rethought rethought suy tính lại 248 retread retread retread lại giẫm/đạp lên 249 retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit trang bị thêm những bộ phận mới 250 rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại 251 rewear rewore reworn mặc lại 252 reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại 253 rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại 254 rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại 255 rewin rewon rewon thắng lại 256 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại 257 rewrite rewrote rewritten viết lại 258 rid rid rid giải thoát 259 ride rode ridden cưỡi 260 ring rang rung rung chuông 261 rise rose risen đứng dậy, mọc 262 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng 263 run ran run chạy 264 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát 265 saw sawed sawn cưa 266 say said said nói 267 see saw seen nhìn thấy 268 seek sought sought tìm kiếm 269 sell sold sold bán 270 send sent sent gửi 271 set set set đặt, thiết lập 272 sew sewed sewn/sewed may 273 shake shook shaken lay, lắc 274 shave shaved shaved/shaven cạo (râu, mặt) 275 shear sheared shorn xén lông (cừu) 276 shed shed shed rơi, rụng 277 shine shone shone chiếu sáng 278 shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuộng đi đại tiện 279 shoot shot shot bắn 280 show showed shown/showed cho xem 281 shrink shrank shrunk co rút 282 shut shut shut đóng lại 283 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước 284 sing sang sung ca hát 285 sink sank sunk chìm, lặn 286 sit sat sat ngồi 287 slay slew slain sát hại, giết hại 288 sleep slept slept ngủ 289 slide slid slid trượt, lướt 290 sling slung slung ném mạnh 291 slink slunk slunk lẻn đi 292 slit slit slit rạch, khứa 293 smell smelt smelt ngửi 294 smite smote smitten đập mạnh 295 sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén 296 speak spoke spoken nói 298 speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt 299 spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần 300 spend spent spent tiêu xài 301 spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ ra 302 spin spun/span spun quay sợi 303 spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng 304 spread spread spread lan truyền 305 stand stood stood đứng 305 steal stole stolen đánh cắp 306 stick stuck stuck ghim vào, đính 307 sting stung stung châm, chích, đốt 308 stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi 309 stride strode stridden bước sải 310 strike struck struck đánh đập 311 string strung strung gắn dây vào 312 sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt cháy nắng 313 swear swore sworn tuyên thệ 314 sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi 315 sweep swept swept quét 316 swell swelled swollen/swelled phồng, sưng 317 swim swam swum bơi lội 318 swing swung swung đong đưa 319 take took taken cầm, lấy 320 teach taught taught dạy, giảng dạy 321 tear tore torn xé, rách 322 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình 323 tell told told kể, bảo 324 think thought thought suy nghĩ 325 throw threw thrown ném,, liệng 326 thrust thrust thrust thọc, nhấn 327 tread trod trodden/trod giẫm, đạp 328 typewrite typewrote typewritten đánh máy 329 unbend unbent unbent làm thẳng lại 330 unbind unbound unbound mở, tháo ra 331 unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad cởi áo, lột trần 332 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn 333 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn 334 undergo underwent undergone kinh qua 335 underlie underlay underlain nằm dưới 336 understand understood understood hiểu 337 undertake undertook undertaken đảm nhận 338 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm 339 undo undid undone tháo ra 340 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông 341 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống 342 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn 343 unlearn unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạt bỏ, quên 344 unspin unspun unspun quay ngược 345 unwind unwound unwound tháo ra 346 uphold upheld upheld ủng hộ 347 upset upset upset đánh đổ, lật đổ 348 wake woke/waked woken/waked thức giấc 349 wear wore worn mặc 350 wed wed/wedded wed/wedded kết hôn 351 weep wept wept khóc 352 wet wet/wetted wet/wetted làm ướt 353 win won won thắng, chiến thắng 354 wind wound wound quấn 355 withdraw withdrew withdrawn rút lui 356 withhold withheld withheld từ khước 357 withstand withstood withstood cầm cự 358 work worked worked rèn, nhào nặn đất 359 wring wrung wrung vặn, siết chặt 360 write wrote written viết

READ 

3. Các nguyên tắc cơ bản cần nhớ để học động từ bất quy tắc hiệu quả

Bạn hoàn toàn có thể nhận ra trong 360 động từ bất quy tắc này có những nhóm từ vựng hơi giống nhau, chẳng hạn như các nhóm từ liên quan đến “go” như là “go”, “undergo”,… sẽ trở thành “went”, “underwent” hay “gone” và “undergone”,… Tương tự như vậy, hãy tìm ra những điểm giống nhau như là về cấu trúc hay ngữ nghĩa để học theo nhóm.

Chúng ta sẽ chia động từ thành 5 nhóm chính theo nguyên tắc:

3.1. Nhóm 1: Không thay đổi

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa beset beset beset bao quanh, bao vây bet bet bet đánh cược, cá cược hit hit hit đụng hurt hurt hurt làm đau

3.2. Nhóm 2: Quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau

3.2.1. V2, V3 kết thúc bằng “ought” hoặc “aught”

……⇒ _ought ⇒ _ought

…… ⇒ _aught ⇒ _aught

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa bring brought brought mang buy bought bought mua catch caught caught đuổi, bắt teach taught taught dạy

3.2.2. V1 kết thúc bằng -ay chuyển sang V2, V3 kết thúc với -aid

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa lay laid laid đặt, để say said said nói pay paid paid thanh toán repay repaid repaid hoàn lại tiền

READ  Dân số hoạt động kinh tế (Economically active population) là gì?

3.2.3. V2, V3 thay đổi số lượng nguyên âm ‘ee’ thành ‘e’ và thêm hoặc biến đổi _t hoặc _d ở cuối

Ex:

Hiện tại (V1)

Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa creep crept crept rùng mình, ghê rợn feel felt felt cảm thấy feed fed fed ăn, cho ăn meet met met gặp

3.2.4. Động từ V1 kết thúc bằng _d được đổi sang V2, V3 kết thúc bởi _t

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa rend rent rent toạc ra; xé rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại spend spent spent tiêu sài lend lent lent cho vay, cho mượn

3.2.5. Động từ V1 có tận cùng là _m hoặc _n thì V2, V3 kết thúc bằng _t

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa burn burnt burnt cháy learn learnt learnt học mean meant meant ý nghĩa, ý muốn nói dream dreamt dreamt mơ, ước mơ

3.3. Nhóm 3: V1 chứa _i_ chuyển sang V2 là _a_ và V3 là _u_

Trường hợp này cũng khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh, vậy nên hãy ghi nhớ thật kỹ nguyên tắc này để không lúng túng trong việc sử dụng từ quá khứ bạn nhé!

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa ring rang rung rung chuông begin began begun bắt đầu drink drank drunk uống sink sank sunk chìm, đắm

READ  Cây trồng trong nhà: 49+ mẫu cây trong nhà mang tài lộc hợp phong thuỷ

3.4. Nhóm 4: V1 kết thúc bằng _ow, chuyển sang V2 kết thúc _ew và V3 là _own

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa blow blew blown thổi know knew known biết grow grew grown lớn, phát triển throw threw thrown vứt, ném, quăng

3.5. Nhóm 5: Động từ ở dạng V1 tận cùng là _ear thì khi chuyển sang V2 là _ore và V3 là _orn

*Ngoại trừ: Động từ Hear ⇒ heard ⇒ heard không tuân theo nguyên tắc này.

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa bear bore born sinh đẻ tear tore torn xé rách swear swore sworn thề thối forbear forbore forborn kiêng cữ

Lưu ý:

Trong 360 động từ bất quy tắc, vẫn có những từ được tạo nên từ một động từ gốc và một tiền tố đứng trước nó. Khi chuyển những động từ đó từ thì hiện tại sang quá khứ đơn hay quá khứ phân từ, ta chỉ cần biến đổi động từ gốc và giữ nguyên tiền tố.

Do đó, khi học các động từ bất quy tắc, chỉ cần ghi nhớ quy tắc của các động từ gốc là bạn đã hoàn toàn có thể biến đổi được các động từ được cấu tạo nên từ nó.

4. Cách học 360 động từ bất quy tắc trong ngữ pháp tiếng Anh

Việc học ngữ pháp tiếng Anh có thể tương đối khô khan, đặc biệt là với các phần tiếng Anh thuộc về quy tắc hay dạng liệt kê như bài học về 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh này. Tuy vậy, bạn hoàn toàn có thể tạo nên những sự thú vị khi học bằng một số cách sau:

4.1. Học qua flashcard

Học qua flashcard giúp các bạn có thể nhớ một cách chủ động vì flashcard sẽ giúp các bạn sắp xếp từ một cách ngẫu nhiên nhất thay vì nhớ một cách máy móc. Hơn nữa, bạn có thể cùng với bạn bè của mình thi đua nhau khi sử dụng flashcard như một trò chơi để buổi học trở nên thú vị hơn.

4.2. Luyện tập đặt câu

Đặt câu vẫn luôn là cách học được khuyến khích nhiều nhất trong quá trình học tập một ngôn ngữ bởi tính chủ động. Việc đặt câu sẽ giúp các bạn hoàn toàn hiểu được một từ vựng sẽ được sử dụng trong hoàn cảnh như thế nào với cách dùng như thế nào là phù hợp và chính xác.

4.3. Làm các bài tập chia động từ

Cuối cùng là luyện tập và kiểm tra mức độ ghi nhớ của mình bằng cách làm bài tập. Các bài tập về các động từ bất quy tắc tiếng Anh sẽ giúp bạn có thể ghi nhớ nhanh hơn và rèn khả năng phản xạ khi gặp một từ vựng.

4.4. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát

Học tiếng Anh qua bài hát vốn không phải điều gì xa lạ. Và cũng có rất nhiều các bài hát giúp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tự nhiên và nhớ lâu hơn.

So với các từ đơn lẻ thì bộ não chúng ta tiếp thu giai điệu của bài hát nhanh và dễ hơn nhiều. Các bài hát sẽ giúp liên kết giai điệu dễ nhớ với những từ, nội dung cần học. Bạn sẽ bất ngờ về khả năng học tập của bản thân khi học với âm nhạc đấy!

4.5. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online

Hiện nay có rất nhiều các phần mềm học từ vựng tiếng Anh và được đánh giá cao. English Irregular Verbs là ứng dụng mình đã sử dụng để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và những bài kiểm tra tăng phản xạ. Bên cạnh đó các game học từ cũng là một cách ôn luyện hiệu quả.

5. Bài tập vận dụng

Hãy cùng làm một vài câu hỏi ví dụ để luyện tập và ghi nhớ các động từ bất quy tắc nhé!

Bài 1. Hoàn thành các câu sau với những động từ cho sẵn

  1. Her table ……….(steal) last week.
  2. My little sister’s crying, she ……….(cut) her finger.
  3. We ……….(choose) a new dentist near our house.
  4. Sheila ……….(go) for a walk as she ……….(have) a headache.
  5. My parents ……….(give) me these sunglasses for my birthday.
  6. Sarah ……….(wear) a beautiful dress yesterday.
  7. Tweets ……….(speak), they are ……….(send) from a mobile phone or laptop.
  8. My watch is very special because it ……….(make) of gold.

Bài 2. Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền dạng đúng của động từ

Yesterday, I 1………. (come) to Hung’s house. I 2………. (see) a new TV on the shelf. Hung 3………. (tell) me about the TV a lot. He 4………. (buy) it in Thailand. Hung 5………. (bring) it home two days ago. He 6………. (keep) it carefully and 7………. (forbid) everyone to touch it. But Hung 8………. (break) the TV because it 9………. (be) a second hand tivi.

Đáp án bài tập

Bài 1

  1. was stolen
  2. has just cut
  3. have chosen
  4. went/ had
  5. have just given
  6. wore
  7. aren’t spoken/ sent
  8. made

Bài 2

  1. came
  2. saw
  3. told
  4. bought
  5. brought
  6. kept
  7. forbad
  8. broke
  9. was

Hy vọng bài viết Bảng 360 động từ bất quy tắc trong ngữ pháp tiếng Anh đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích về 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Các bạn có thể tham khảo thêm kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh quan trọng khác cùng với NativeX ngay tại đây nhé!

Tác giả: NativeX